Welcome to the CSUN 495GS Class Survey Homepage!

In English Bằng Tiếng Việt        
Introduction Lời Giới Thiệu        
Glossary Thuật Ngữ        
Instruction before beginning the survey Lời chỉ dẫn trước khi vào trang khảo sát        

 


INTRODUCTION

Thank you for volunteering to take this anonymous survey. Because there are few opinion polls of Asian Pacific Americans, this is a pilot study from an Asian American Studies class at California State University, Northridge (CSUN) to gather as much information as we can about the attitudes of Asian Pacific Americans toward lesbian, gay, bisexual, transgender/transexual, and intersexual matters. We will report the summary of what we find to the public.

If you wish to voice a concern about the research, you may direct your question(s) to Research and Sponsored Projects, California State University, Northridge, 18111 Nordhoff Street, Northridge, CA 91330-8232, and by phone at 818-677-2901. If you have specific questions about the study you may contact Dr. Gina Masequesmay by e-mail at gina.masequesmay@csun.edu or phone at 818-677-7219.

If you know of other Asian Pacific Americans who are willing to take this survey, please send them to this link. http://www.csun.edu/~gm61310/survey/

Thank you for your time!

AAS 495GS class at CSUN

*****************************

Glossary to help you before you begin.

Before you begin the survey, please apply the definitions of the following terms in your answers. Please note that you can always refer back to this page/window while working on the survey.

Heterosexual/Straight: A person who is emotionally and sexually attracted to a person of the opposite sex.

Lesbian: A woman who is emotionally and sexually attracted to another woman.

Gay: A man who is emotionally and sexually attracted to another man.

Bisexual: A person who is emotionally and sexually attracted to either a man or a woman.

Transgender/Transsexual: A person who experiences intense, persistent discomfort and feelings of inappropriateness with the sex assignment made at birth, and who actively seeks to change his/her appearance to match his/her gender identity. The methods for changing one's appearance could include clothing, taking hormones, or various surgical procedures. For example, female-to-male (FTM) transsexual and male-to-female (MTF) transsexual.

Intersexual: A person born with both male and female genital characteristics, ambiguous genitalia, or sex chromosomal makeup of XXX, XYY, XXY, YY, or X.

LGBT: Lesbian, gay, bisexual, transgender.

Queer: A person who does not conform to the heterosexual and binary sex-gender norms of our mainstream society.

Androgynous: Appearing and identifying as neither man nor woman, presenting a gender either mixed or neutral.

Asexual: A person who does not experience sexual attraction. Unlike celibacy, which is a choice, asexuality is a sexual orientation.

Same-sex marriage: Marriage between people of the same sex. For example, marriage between two men or marriage between two women. Allowing marriage for same sex couples would change 1,149 discriminatory laws and policies against lesbian, gay,bisexual, transgender and intersexual people.

Domestic partnership: A legal means for same-sex couples to register with the states, and to have some of the rights of married, heterosexual couples. Some heterosexual couples also register as domestic partners when they want some of the rights of marriage without wanting to complete the obligations of marriage.

Ethnicity: Refers to a specific cultural heritage of a people who share a common history. Some examples are Chinese, Vietnamese, Japanese, Korean, Indian, Pakistani, Thai, and Filipino.

Race: An imposed category that lumps different ethnicities together based on phenotypic features. Some examples are Asian American, African American, European American, Latino/Latina, and Native American.

*******************************

Instruction before you begin the survey

Please answer honestly and to the best of your knowledge. We are interested in your opinions and there are no correct or wrong answers. You can skip any question that you do not wish to answer. There are 30 questions; the first section has 16 questions asking about your demographic information. The second section has 14 sets of questions asking about your beliefs, attitudes, and practices. The survey should take 20 minutes to complete. Please click the link below to begin the survey. Thank you!

Link to APA Attitudes of LGBT Matters survey:

http://www.surveymonkey.com/s/apa-english

******************************

In case you prefer to print out the survey, fill it out, and mail it in to us, please click on the following choice of links:

 


Khảo Sát Cho Người Việt

Quan điểm của người Việt về người đồng tính, song tính, và cải tính

LỜI GIỚI THIỆU

Cảm ơn bạn tình nguyện tham gia vào cuộc khảo sát được bảo mật danh tính này. Hiện nay, đối với đề tài này, chỉ mới có vài cuộc thăm dò ý kiến của người Mỹ gốc Á Châu Thái Bình Dương được thực hiện. Cuộc nghiên cứu tiên phong này là một dự án của một lớp giảng dạy về người Mỹ gốc Á Châu thuộc trường đại học California State University, Northridge (CSUN) nhằm thu thập dữ kiện nhiều nhất trong khả năng của chúng tôi về quan điểm của người Mỹ gốc Việt với các vấn đề liên quan tới người đồng tính nữ (lesbian), đồng tính nam (gay), song tính (bisexual), cải tính hoặc chuyển đổi giới tính (transgender/transsexual), và người lưỡng giới tính hoặc không có giới tính rõ ràng (intersexual). Khi hoàn tất cuộc nghiên cứu này, chúng tôi sẽ báo cáo sơ lượt một cách rộng rãi.

Nếu bạn lo ngại hay có vấn đề liên quan đến sự nghiên cứu này, xin hãy gửi thư về Research and Sponsored Projects, California State University, Northridge, 18111 Nordhoff Street, Northridge, CA 91330-8232, hay gọi điện thoại đến số 818-677-2901. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hoặc ý kiến liên quan về sự nghiên cứu, vui lòng gửi điện thư cho Giáo Sư Gina Masequesmay ở gina.masequesmay@csun.edu hay gọi điện thoại đến số 818-677-7219.

Nếu bạn biết người Mỹ gốc Việt nào có ý muốn tham gia cuộc khảo sát này, xin vui lòng mời họ đến trang mạng này (http://www.csun.edu/~gm61310/survey/).

Xin cảm ơn!

Lớp AAS 495GS ở CSUN

(Bản dịch hoàn tất nhờ do sự giúp đởi của Hải, Pierre Trần, Giao Phạm, Trí Lê, và Thanh Vũ)

*******************************

Những thuật ngữ giúp cho bạn trước khi bắt đầu cuộc khảo sát

Trước khi bạn bắt đầu cuộc khảo sát, xin hãy áp dụng những danh từ dưới đây trong câu trả lời của bạn.  Trong lúc tham gia khảo sát, nếu cần, bạn có thể quay trở lại trang mạng này để tham khảo thuật ngữ.

Dị tính (straight/heterosexual): Người có sự thu hút về tình cảm và tình dục đối với những người khác giới.

Đồng tính nữ (lesbian): Người nữ có sự thu hút về tình cảm và tình dục đối với những người nữ đồng giới.

Đồng tính nam (gay): Người nam có sự thu hút về tình cảm và tình dục đối với những người nam đồng giới.

Song tính (bisexual): Người có chiều hướng thu hút về tình cảm và tình dục đối với cả hai giới tính nam và nữ.

Cải tính hoặc chuyển đổi giới tính (transgender/transsexual): Người phải chịu đựng sự dằng co, luôn cảm thấy bức rứt khó chịu về giới tính không thích hợp với thể xác bẩm sinh của mình, và chủ động tìm kiếm sự thay đổi ngoại hình để phù hợp với cá tính của mình. Những phương pháp chuyển đổi ngoại hình gồm có cách thay đổi trang phục, bổ sung hormon và/hoặc bằng các phẩu thuật. Ví dụ, người cải tính từ nữ thành nam hoặc người cải tính từ nam thành nữ.

Lưỡng giới tính hoặc không có giới tính rõ ràng (intersexual): Người sinh ra với hai bộ phận sinh dục của cả nam và nữ, nhiễm sắc thể không thuộc giới tính nào một cách rõ ràng, hoặc nhiễm sắc thể giới tính cấu tạo có XXX, XYY, XXY, YY, hay X.

Đồng-Song-Cải-Tính hoặc ĐSCT (LGBT): Đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính, và cải tính.

Queer: Người cảm thấy không hợp trong khuôn mẫu dị tính luyến ái hay hai giới tính nam hoạc nữ theo chuẩn mực của xã hội hiện đại.

Ái nam ái nữ (androgynous): Không phải là phái nam cũng không phải là phái nữ dựa trên ngoại hình và bản chất, thể hiện một phái tính hỗn hợp giữa nam và nữ hoặc trung dung giữa hai phái tính.

Vô tính (asexual): Người có tình cảm luyến aí nhưng không cảm thấy bị thu hút về mặt tình dục. Không giống như những người sống độc thân theo sự lựa chọn không có quan hệ tình dục, vô tính cũng là một khuynh hướng tình dục.

Hôn nhân đồng tính (same-sex marriage): Hôn nhân giữa người cùng giới tính. Ví dụ, hôn nhân giữa hai người nam hay hôn nhân giữa hai người phụ nữ. Những cuộc hôn nhân của người đồng giới tính sẽ làm thay đổi 1,149 điều luật và chính sách mang tính phân biệt đối xử với người đồng tính, song tính, cải tính, và lưỡng giới tính hoặc không có giới tính rõ ràng.

Bạn tình chung nhà hoặc cặp đôi đăng ký sống chung (domestic partnership): Một hình thức pháp lý để các cặp cùng giới tính được đăng ký với tiểu bang và có một số quyền lợi như các cặp hôn nhân dị tính. Có những cặp dị tính cũng đã chọn đăng ký sống chung vì muốn được một số quyền lợi của hôn nhân nhưng không muốn bị những ràng buộc trong đời sống hôn nhân.

Dân tộc (ethnicity): Sự thừa hưởng một nền văn hóa riêng biệt của một nhóm người có chung một lịch sử. Ví dụ, dân tộc Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Pakistan, Thái Lan, Phi Luật Tân.

Sắc dân (race): Một tập hợp bao gồm nhiều dân tộc khác nhau dựa trên những đặc điểm chung về hình dạng. Ví dụ, sắc dân Mỹ gốc Á Châu, Mỹ gốc Phi Châu, Mỹ gốc Âu Châu, Mỹ Latin, Thổ Dân Mỹ.

***********************

Lời chỉ dẫn trước khi vào trang khảo sát

Xin vui lòng trả lời ở mức độ trung thực nhất theo sự hiểu biết của bạn. Chúng tôi rất quan tâm đến ý kiến của bạn, và không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai. Bạn có thể không trả lời câu hỏi mà bạn không muốn trả lời. Cuộc khảo sát này có tổng cộng 30 câu hỏi, phần đầu gồm 16 câu hỏi thuộc về bản thân (nhân khẩu), và phần cuối gồm 14 nhóm câu hỏi về tín ngưỡng, quan điểm, và cách thực hành của bạn. Thời gian để trả lời hết những câu hỏi sau đây được ước tính khoảng 20 phút. Chúng tôi cảm ơn việc bạn giành thời gian tham gia vào cuộc khảo sát này để giúp chúng tôi thu thập dữ kiện về chính chúng ta. Xin cảm ơn!

Liên kết đến khảo sát: http://www.surveymonkey.com/s/surveyvn

***********************

Nếu bạn muốn in nội dung khảo sát ra giấy, điền bằng tay, rồi gửi cho chúng tôi tại địa chỉ trên, xin chọn một trong hai khảo sát sau đây: